👑 BẢNG MỘT SỐ TỪ QUÝ TỘC

Featured Image

Ngữ “Quý tộc” (VN)
Ý vị
Ví dụ (VN)
English Noble Style
quý hữu
bạn (kính nhã)
“Xin mời quý hữu an toạ.”
“Please, my esteemed friend, have a seat.”
tiểu thư / công tử
xưng gọi trang nhã
Tiểu thư hôm nay thật tao nhã.”
“The young lady is most graceful today.”
mạn phép
xin phép nhã nhặn
Mạn phép nâng ly chúc tụng.”
“If I may, allow me to raise a toast.”
thứ lỗi
xin lỗi (khiêm nhường)
“Kính mong thứ lỗi vì đến trễ.”
“I humbly beg your pardon for my tardiness.”
chiếu cố / đoái hoài
để tâm, giúp đỡ
“Cảm tạ đã đoái hoài đến kẻ hèn này.”
“Grateful for your kind regard toward this humble one.”
trân quý
rất quý trọng
“Kỷ vật này vô cùng trân quý.”
“This keepsake is most precious.”
khả dĩ
có thể, tạm được
“Khúc ca này khả dĩ làm nguôi lòng.”
“This melody may suffice to ease the heart.”
bất tất (bận lòng)
không cần (lo nghĩ)
Bất tất bận lòng, mọi việc đã an.”
No need for concern, all is well.”
tao nhã / thanh tao
nhã nhặn, tinh tế
“Không gian tao nhã, hương trà dìu dịu.”
“A most refined space, with gentle tea aroma.”