TOP 10 TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ NGÂN HÀNG – BANKING

Featured Image

  • ACCOUNT – Tài khoản
    Example: I opened a new savings account last week.
    → Tôi đã mở một tài khoản tiết kiệm mới tuần trước.
  • INTEREST RATE – Lãi suất
    Example: The bank increased its interest rates this month.
    → Ngân hàng đã tăng lãi suất trong tháng này.
  • DEPOSIT – Gửi tiền
    Example: She deposited $500 into her account.
    → Cô ấy đã gửi 500 đô la vào tài khoản của mình.
  • WITHDRAWAL – Rút tiền
    Example: He made a large withdrawal from the ATM.
    → Anh ấy đã rút một số tiền lớn từ cây ATM.
  • LOAN – Khoản vay
    Example: They applied for a car loan.
    → Họ đã đăng ký một khoản vay mua ô tô.
  • MORTGAGE – Thế chấp
    Example: The couple is paying off their mortgage.
    → Cặp vợ chồng đang trả dần khoản thế chấp của họ.
  • BALANCE – Số dư
    Example: Please check your account balance before spending.
    → Vui lòng kiểm tra số dư tài khoản trước khi chi tiêu.
  • TRANSACTION – Giao dịch
    Example: The transaction was completed successfully.
    → Giao dịch đã được hoàn tất thành công.
  • CREDIT CARD – Thẻ tín dụng
    Example: I use my credit card for online shopping.
    → Tôi dùng thẻ tín dụng để mua sắm trực tuyến.
  • OVERDRAFT – Thấu chi
    Example: He paid an overdraft fee because he spent more than his balance.
    → Anh ấy phải trả phí thấu chi vì chi tiêu vượt quá số dư.